Từ Vựng Tiếng Anh Đi Máy Bay
Dưới đây là một số từ tiếng Anh liên quan đến việc đi máy bay.
→ Từ vựng tiếng Anh v� vé máy bay
One-way ticket (Noun) /wʌn-weɪ ˈtɪkɪt/: Vé một chi�u
Round-trip ticket (Noun) /raʊnd-trɪp ˈtɪkɪt/: Vé khứ hồi
Economy class ticket (Noun) /ɪˈkɑ�nəmi klæs ˈtɪkɪt/: Vé hạng phổ thông
Business class ticket (Noun) /ˈbɪznɪs klæs ˈtɪkɪt/: Vé hạng phục vụ doanh nhân
First class ticket (Noun) /fɜ�rst klæs ˈtɪkɪt/: Vé hạng phục vụ đẳng cấp nhất
Open jaw ticket (Noun) /ˈoÊŠpÉ™n ʤɔË� ˈtɪkɪt/: Vé mở cá»a
Red-eye flight ticket (Noun) /ˈrɛd-aɪ flaɪt ˈtɪkɪt/: Vé chuyến bay và o ban đêm
Refundable ticket (Noun) /rɪˈfʌndəbl ˈtɪkɪt/: Vé có thể hoà n trả
Non-refundable ticket (Noun) /ˌnɑ�n-rɪˈfʌndəbl ˈtɪkɪt/: Vé không thể hoà n trả
Companion ticket (Noun) /kəmˈpænjən ˈtɪkɪt/: Vé đi cùng với ngư�i khác
Group ticket (Noun) /ɡru�p ˈtɪkɪt/: Vé nhóm
Last-minute ticket (Noun) /læst ˈmɪnɪt ˈtɪkɪt/: Vé đặt cuối cùng
Flexible ticket (Noun) /ˈflɛksəbl ˈtɪkɪt/: Vé linh hoạt
Electronic ticket (Noun) /ɪˌlÉ›kˈtrÉ’nɪk ˈtɪkɪt/: Vé Ä‘iện tá»
Child ticket (Noun) /ʧaɪld ˈtɪkɪt/: Vé trẻ em
Infant ticket (Noun) /ˈɪnfənt ˈtɪkɪt/: Vé em bé
Mileage ticket (Noun) /ˈmaɪlɪdÊ’ ˈtɪkɪt/: Vé tÃch Ä‘iểm hạng bay
Upgrade ticket (Noun) /ʌpˈɡreɪd ˈtɪkɪt/: Vé nâng cấp hạng
Standby ticket (Noun) /ˈstændbaɪ ˈtɪkɪt/: Vé ch� chỗ
Bulk fare ticket (Noun) /bʌlk fɛr ˈtɪkɪt/: Vé giá sỉ (dà nh cho đoà n)
Alliance ticket (Noun) /əˈlaɪəns ˈtɪkɪt/: Vé theo liên minh hãng hà ng không
Peak-season ticket (Noun) /pi�k ˈsi�zn ˈtɪkɪt/: Vé mùa cao điểm
Low-season ticket (Noun) /loʊ ˈsi�zn ˈtɪkɪt/: Vé mùa thấp điểm
Từ vựng tiếng Anh chủ đ� sân bay
Việc sỠdụng từ vựng sân bay là vô cùng quan tr�ng, bởi vì việc di chuyển bằng máy bay ngà y cà ng trở nên phổ biến hơn. Trong bà i viết nà y, NativeX sẽ giới thiệu cho bạn từ vựng và các mẫu câu thiết yếu liên quan đến việc giao tiếp bằng tiếng Anh ở sân bay, nhằm giúp bạn có thể thà nh thạo hơn trong quá trình áp dụng và o thực tế.
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đ� sân bay
Nếu bạn đã từng trải qua chuyến du lịch ở nÆ°á»›c ngoà i, có thể rằng bạn đã gặp phải tình huống không biết phải nói gì khi đến sân bay. Nếu nhÆ° bạn đã từng gặp khó khăn nhÆ° váºy, hãy sá» dụng ngay bá»™ từ vá»±ng sân bay bằng tiếng Anh mà NativeX đã tổng hợp dÆ°á»›i đây.
→ Từ vựng tiếng Anh thư�ng được sỠdụng trên máy bay
Seat belt (Noun) /sit bɛlt/: Dây an toà n
Tray table (Noun) /treɪ ˈteɪbl/: Bà n gáºp trên ghế
Cabin crew (Noun) /ˈkæbɪn kru�/: Phi hà nh đoà n
Emergency exit (Noun) /ɪˈmɜ�rdʒənsi ˈɛksɪt/: Lối thoát hiểm
Life jacket (Noun) /laɪf ˈdʒækɪt/: �o phao cứu sinh
Oxygen mask (Noun) /ˈɒksɪdʒən mæsk/: Mặt nạ oxy
In-flight entertainment (Noun) /ɪnˈflaɪt ɪntərˈteɪnmənt/: Giải trà trên máy bay
Window shade (Noun) /ˈwɪndoÊŠ ʃeɪd/: Rèm cá»a sổ
Cabin pressure (Noun) /ˈkæbɪn ˈprɛʃər/: �p suất trong khoang hà nh khách
Bulkhead (Noun) /ˈbʌlkˌhɛd/: Tư�ng ngăn
Galley (Noun) /ˈɡæli/: Bếp trên máy bay
Turbulence (Noun) /ˈtɜ�rbjələns/: Gió lốc
Headphones (Noun) /ˈhɛdˌfoʊnz/: Tai nghe
Seatback (Noun) /sit bæk/: Ghế sau
Fasten your seatbelt sign (Noun) /ˈfæs.ən jʊr ˈsit.bɛlt saɪn/: Biển báo buộc dây an toà n
Máy bay đi từ Mỹ sang Anh hết 4 tiếng rưỡi
Hai công ty hàng không Mỹ hợp tác sản xuất máy bay siêu thanh có thể giảm đáng kể thời gian bay giữa London và New York.
Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ – IN DẤU TIẾNG ANH
→ Từ vựng tiếng Anh v� các thủ tục tại sân bay
Security check (Noun) /sɪˈkjʊrəti ʧɛk/: Kiểm tra an ninh
Immigration (Noun) /ˌɪməˈɡreɪʒən/: Quy trình nháºp cảnh
Customs inspection (Noun) /ˈkʌstəmz ɪnˈspɛkʃən/: Kiểm tra hải quan
Boarding (Noun) /ˈbɔ�rdɪŋ/: Quá trình lên máy bay
Check-in (Noun) /ˈtʃɛkɪn/: Quá trình là m thủ tục
Baggage claim (Noun) /ˈbæɡɪdÊ’ kleɪm/: Quầy nháºn hà nh lý
Gate (Noun) /ɡeɪt/: Cổng (lên máy bay)
Boarding pass (Noun) /ˈbɔ�rdɪŋ pæs/: Thẻ lên máy bay
Lost and found (Noun) /lɒst ənd faʊnd/: Quầy tìm đồ đánh rơi
Departure lounge (Noun) /dɪˈpɑ�rtʃər laʊndʒ/: Khu vực ch� khi khởi hà nh
Arrival hall (Noun) /əˈraɪvəl hɔ�l/: Sảnh đến nơi
Security screening (Noun) /sɪˈkjʊrəti ˈskri�nɪŋ/: Kiểm tra an ninh thông tin
VIP lounge (Noun) /ˌvi�.aɪˈpi� laʊndʒ/: Phòng ch� VIP
Flight announcement (Noun) /flaɪt əˈnaʊnsmənt/: Thông báo chuyến bay
Crew check-in (Noun) /kru� ˈʧɛkɪn/: Thủ tục đăng ký phi hà nh đoà n
Những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh tại sân bay thông dụng
Excuse me, could you tell me where the check-in counter for Vietnam Airlines is? (Xin lỗi, bạn có thể cho tôi biết quầy check-in của Vietnam Airlines ở đâu không?)
I’d like to check in for my flight to Hanoi. (Tôi muốn là m thủ tục check-in cho chuyến bay đến Hà Ná»™i.)
Do I need to take off my shoes for the security check at Tan Son Nhat International Airport? (Tôi có cần cởi già y khi kiểm tra an ninh ở Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất không?)
What gate does the flight to Bangkok depart from? (Chuyến bay đến Bangkok xuất phát từ cổng nà o?)
Could I have a blanket, please? It’s a bit cold on this Vietnam Airlines flight. (Là m Æ¡n cho tôi má»™t cái chăn được không? Trên chuyến bay của Vietnam Airlines hÆ¡i lạnh.)
Where can I collect my baggage at Noi Bai International Airport? (Tôi có thể nháºn hà nh lý ở đâu ở Sân bay Quốc tế Ná»™i Bà i?)
How much is a taxi to the Sofitel Legend Metropole Hanoi? (Một chuyến taxi đến Sofitel Legend Metropole Hanoi giá bao nhiêu?)
Do I need to declare anything at customs when arriving in Singapore Changi Airport? (Tôi cần khai báo gì tại cá»a khẩu hải quan khi đến Sân bay Changi, Singapore không?)
My luggage didn’t arrive. What should I do? I was on the Singapore Airlines flight from Ho Chi Minh City. (Hà nh lý của tôi không đến. Tôi nên là m gì? Tôi Ä‘ang ở trên chuyến bay của Singapore Airlines từ Thà nh phố Hồ Chà Minh.)
Excuse me, I seem to be lost. Can you help me find the restroom near the Emirates gate? (Xin lỗi, tôi có vẻ lạc đư�ng. Bạn có thể giúp tôi tìm phòng vệ sinh gần cổng của hãng Emirates không?)
NativeX – Há»�c tiếng Anh online toà n diện “4 kỹ năng ngôn ngữ” cho ngÆ°á»�i Ä‘i là m.
Vá»›i mô hình “Lá»›p Há»�c Nén” Ä‘á»™c quyá»�n:
Hi vá»�ng rằng những kiến thức trên đã giúp bạn cảm thấy tá»± tin hÆ¡n vá»›i vốn từ vá»±ng sân bay của mình. NativeX mong rằng sẽ luôn đồng hà nh cùng bạn trong quá trình há»�c và là m chủ từ vá»±ng tiếng Anh. Chúc bạn tiếp tục tiến bá»™ và thà nh công trong hà nh trình há»�c táºp.
→ Từ vựng tiếng Anh v� các loại hà nh lý
Carry-on luggage (Noun) /ˈkæri-ɒn ˈlʌɡɪdʒ/: Hà nh lý xách tay
Checked luggage (Noun) /ʧɛkt ˈlʌɡɪdÊ’/: Hà nh lý ký gá»i
Overhead bin (Noun) /ˈoʊvərˌhɛd bɪn/: Khoang trên đầu ghế (trong máy bay)
Baggage claim (Noun) /ˈbæɡɪdÊ’ kleɪm/: Quầy nháºn hà nh lý
Trolley (Noun) /ˈtrɒli/: Xe đẩy hà nh lý
Luggage tag (Noun) /ˈlʌɡɪdʒ tæɡ/: Thẻ hà nh lý
Rolling suitcase (Noun) /ˈroʊlɪŋ ˈsuˌtkeɪs/: Va li có bánh xe
Backpack (Noun) /ˈbækˌpæk/: Ba lô
Duffel bag (Noun) /ˈdʌfəl bæɡ/: Túi đựng hà nh lý lớn, thư�ng có quai đeo
Travel backpack (Noun) /ˈtrævəl ˈbækˌpæk/: Ba lô du lịch
Cabin bag (Noun) /ˈkæbɪn bæɡ/: Balo, túi xách được mang và o khoang hà nh khách
Packing cube (Noun) /ˈpækɪŋ kju�b/: Hộp đựng đồ linh tinh trong hà nh lý
Toiletry bag (Noun) /ˈtɔɪlɪtri bæɡ/: Túi đựng đồ vệ sinh cá nhân
Expandable suitcase (Noun) /ɪkˈspændəbl ˈsuˌtkeɪs/: Va li có thể mở rộng
Garment bag (Noun) /ˈɡɑrmənt bæɡ/: Túi đựng quần áo không là m nhăn
→ Một số từ vựng liên quan chủ đ� sân bay khác
Runway (Noun) /ˈrʌnweɪ/: �ư�ng băng
Control tower (Noun) /kənˈtroʊl ˈtaʊər/: Tháp kiểm soát
Aircraft (Noun) /ˈɛərˌkræft/: Máy bay
Terminal (Noun) /ˈtɜ�rmɪnl/: Nhà ga
Airlines (Noun) /ˈɛərˌlaɪnz/: Hãng hà ng không
Baggage carousel (Noun) /ˈbæɡɪdʒ ˈkærəˌsɛl/: Băng chuy�n hà nh lý
Jet bridge (Noun) /dʒɛt brɪdʒ/: Cầu lồng máy bay
Air traffic controller (Noun) /ɛr ˈtræfɪk kənˈtroʊlər/: Ngư�i kiểm soát giao thông hà ng không
Connecting flight (Noun) /kəˈnɛktɪŋ flaɪt/: Chuyến bay kết nối
Ground crew (Noun) /ɡraʊnd kru�/: Phi hà nh đoà n mặt đất
Apron (Noun) /ˈeɪprən/: Sân đỗ máy bay
Airside (Noun) /ˈɛərËŒsaɪd/: PhÃa bên trong an ninh sân bay
Landside (Noun) /ˈlændËŒsaɪd/: PhÃa bên ngoà i an ninh sân bay
Charter flight (Noun) /ˈʧɑrtər flaɪt/: Chuyến bay thuê chỗ
Crew rest area (Noun) /kru� rɛst ˈɛriə/: Khu vực nghỉ của phi hà nh đoà n