Sống Tử Tế Tiếng Anh Là Gì
Combinations with other parts of speech
sống một mình trong Tiếng Anh là gì?
sống một mình trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ sống một mình sang Tiếng Anh.
Combinations with other parts of speech
Kết quả: 29, Thời gian: 0.0191
Combinations with other parts of speech
Kết quả: 28, Thời gian: 0.014
Kỹ sư điện tử tiếng Anh là electronic engineer, kỹ sư điện tử làm công việc thiết kế và phát triển các thiết bị điện tử, chẳng hạn như các hệ thống truyền hình, truyền thông và hệ thống định vị toàn cầu.
Kỹ sư điện tử tiếng Anh là electronic engineer, kỹ sư điện tử làm công việc thiết kế và phát triển các thiết bị điện tử, chẳng hạn như các hệ thống truyền hình, truyền thông và hệ thống định vị toàn cầu.
Một số từ vựng tiếng Anh về kỹ sư điện tử:
Signal source /ˈsɪɡn(ə)l sɔːs/: Nguồn tín hiệu.
Amplifier /ˈamplɪfʌɪə/: Bộ mạch khuếch đại.
Input /ˈɪnpʊt/: Đầu vào, Cổng vào.
Output /ˈaʊtpʊt/: Đầu ra, cổng ra.
Open-circuit /ˈəʊp(ə)n ˈsəːkɪt/: Hở mạch.
Gain /ɡeɪn/: Hệ số khuếch đại, độ lợi.
Voltage gain /ˈvəʊltɪdʒ ɡeɪn/: Hệ số khuếch đại (độ lợi) điện áp.
Current gain /ˈkʌr(ə)nt ɡeɪn/: Hệ số khuếch đại (độ lợi) dòng điện.
Power gain /ˈpaʊə ɡeɪn/: Hệ số khuếch đại (độ lợi) công suất.
Resistance /rɪˈzɪs.təns/: Điện trở.
Current /ˈkʌr.ənt/: Dòng điện.
Một số mẫu câu về kỹ sư điện tử:
The maximum load for this elevator is eight persons.
Tải trọng tối đa cho thang máy này là tám người.
Now that we have cable, we get a much better picture.
Bây giờ chúng ta có cáp, chúng ta có nhiều hình ảnh tốt hơn.
Most of the current troubles stem from our new computer system.
Hầu hết các rắc rối hiện nay xuất phát từ hệ thống máy tính mới của chúng tôi.
Bài viết kỹ sư điện tử tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng