Tòa nhà số 52 đường Út Tịch, Phường 4, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh

II. Giải Tiếng Anh 6 Unit 12 Robots: A Closer Look 1

Match the verbs in column A to the words or phrases in column B. Then listen, check and repeat them. (Nối các động từ trong cột A với các từ hoặc cụm từ trong cột B. Sau đó, nghe, kiểm tra và lặp lại chúng.)

b. the washing (việc giặt giũ)

c. our feeling (cảm xúc của chúng ta)

d. as a guard (như một người bảo vệ)

1 - c: understand our feelings (hiểu cảm xúc của chúng ta)

2 - a: pick fruit (hái trái cây)

3 - b: do the washing (làm công việc giặt giũ)

5 - d: work as a guard (làm việc như bảo vệ)

Work in pairs. Tell your partner the activities in 1 you can or can't do now. (Làm việc theo cặp. Nói với bạn của em những hoạt động trong 1 bạn có thể hoặc không thể làm bây giờ.)

I can pick fruit but I can't understand your feeling

(Tôi có thể hái trái cây nhưng tôi không thể hiểu được cảm giác của bạn.)

I can do the washing and water plants but I can’t work as a guard. (Tôi có thể giặt giũ và tưới cây nhưng tôi không thể làm bảo vệ.)

I can also move heavy things, but I can't iron clothes. (Tôi cũng có thể di chuyển những vật nặng nhưng tôi không thể ủi quần áo.)

Work in pairs. Read the information about what V10, a robot, can or can't do. Ask and answer the question. (Làm việc theo cặp. Đọc thông tin về V10, một robot, có thể hoặc không thể làm. Hỏi và trả lời câu hỏi.)

repair a broken machine (sửa chữa một chiếc máy bị hỏng)

work as a guard (làm việc như một người bảo vệ)

read our moods (đọc tâm trạng của chúng ta)

understand what we say (hiểu những gì chúng ta nói)

A: Can V10 do the washing? (V10 có làm công việc giặt giũ được không?)

B: Yes, it can. (Có, nó có thể.)

1. A: Can V10 repair a broken machine? (V10 có sửa được máy bị hỏng không?)

B: No, it can't. (Không, không thể.)

2. A: Can V10 work as a guard? (V10 có thể hoạt động như một người bảo vệ?)

B: Yes, it can. (Có, nó có thể.)

3. A: Can V10 read our mood? (V10 có thể đọc được tâm trạng của chúng tôi không?)

B: No: It can't. (Không, không thể.)

4. A: Can V10 water plants? (V10 tưới cây được không?)

B: Yes, it can. (Có, nó có thể.)

5. A: Can V10 understand what we say? (V10 có thể hiểu những gì chúng tôi nói không?)

B: No, it can't. (Không, không thể.)

Listen and repeat the following sentences. (Nghe và kiểm tra lại các câu sau.)

1. I often water plants after school.

(Tôi thường tưới cây sau giờ học.)

2. Shifa can do many things like humans.

(Shifa có thể làm nhiều việc giống như con người.)

3. My dad makes delicious meals on weekends.

(Bố tôi làm những bữa ăn ngon vào cuối tuần.)

4. WB2 is the strongest of all the robots.

(WB2 là robot mạnh nhất trong số tất cả các robot.)

Practise saying the statements in the following paragraph. Then listen and repeat. (Thực hành nói các câu trong đoạn văn sau. Sau đó nghe và lặp lại.)

My robot is Jimba. It's a home robot. It's very helpful. It can do the housework, it can also water plants and pick fruit. It can work as a guard. I love my robot very much.

(Người máy của tôi là Jimba. Đó là một robot gia đình. Nó rất hữu ích. Nó có thể làm việc nhà, nó cũng có thể tưới cây và hái quả. Nó có thể hoạt động như một người bảo vệ. Tôi yêu con robot của tôi lắm.)

Soạn Tiếng Anh 6 Unit 8: Vocabulary giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trang 96, 97 SGK Tiếng Anh 6 Chân trời sáng tạo bài Unit 8: Going Away.

Soạn Unit 8 Going Away còn cung cấp thêm nhiều từ vựng khác nhau thuộc chủ đề bài học giúp các em học sinh lớp 6 chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả. Qua đó, giúp các em nắm vững được kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 6 - Friends Plus Student Book. Mời các em cùng tải miễn phí trong bài viết dưới đây của Download.vn:

THINK! How do you travel when you go on holiday? (HÃY NGHĨ! Bạn di chuyển bằng phương tiện gì khi bạn đi du lịch?)

When I travel, I usually go by car, plane, or train.

(Khi đi du lịch, tôi thường đi bằng ô tô, máy bay hoặc tàu hỏa.)

ship     trolleybus    boat       tram    subway     train

plane    cable         car bus   train    ferry

1. Look and match photos 1 - 10 with the words in the box. Listen and check.

(Nhìn và nối các hình ảnh từ 1 đến 10 với các từ trong bảng từ. Hãy nghe và kiểm tra.)

5. subway train (tàu điện ngầm)

6. trolleybus (xe điện bánh hơi)

Which means of transport have you got in your country? (Bạn đã có phương tiện giao thông nào ở đất nước của mình?)

In my country, I have bus, train, ferry, plain, boat, cable car, ship, bike, motorbike, moped.

(Ở nước tôi có xe buýt, xe lửa, phà, đồng bằng, thuyền, cáp treo, tàu thủy, xe đạp, mô tô, xe gắn máy.)

Work in pairs. Do the Travel Quiz and compare your answer.  (Làm việc theo cặp. Trả lời các câu đố về du lịch và so sánh câu trả lời của bạn.)

1. If you cross a channel or a river, which means do you choose?

a. a train b. a ship c. a ferry

2. If you travel between hills and mountains, which means do you choose?

3. Trolleybuses and trams cannot move without

a. petrol b. coal c. electricity

4. You cannot see a....... on a street.

5. A........... can travel between continents.

6. A.......... can travel in a small river.

7. The first....... system in the world is The London Underground.

8. A trolleybus travels on streets while a……..... travels on railways.

1. Nếu bạn băng qua một con kênh hoặc một con sông, bạn chọn phương tiện nào?

a. một đoàn tàu b. một con tàu c. một chuyến phà

2. Nếu bạn đi du lịch giữa đồi và núi, bạn chọn phương tiện nào?

a. cáp treo b. xe điện c. xe buýt

3. Xe đẩy và xe điện không thể di chuyển nếu không có:

4. Bạn không thể nhìn thấy một ....... trên đường phố.

a. xe buýt b. tàu điện ngầm c. xe điện

5. Một ........... có thể đi lại giữa các châu lục.

a. cáp treo b. máy bay c. con thuyền

6. Một .......... có thể đi du lịch trong một con sông nhỏ.

a. tàu biển b. thuyền c. xe buýt

7. Hệ thống ....... đầu tiên trên thế giới là The London Underground.

a. phà b. tàu điện ngầm c. xe buýt

8. Một chiếc xe đẩy đi trên đường phố trong khi một chiếc …… ..... đi trên đường sắt.

a. xe buýt b. tàu hỏa c. con thuyền

Listen and complete the Key Phrases. (Nghe và hoàn thành các cụm từ khóa.)

Talking about means of transport

1. I love / like going on…………….

2. When you go away, you should choose a suitable……………..

3. You should choose a ........ when you travel in a river.

4. You should go by ............ when you go to another country

5. You can avoid traffic jams when you go by ..…………

5. tram, by trolleybus, by subway

1. I love / like going on holiday / vacation.

2. When you go away, you should choose a suitable means of transport.

3. You should choose a boat, a ship, a ferry when you travel in a river.

4. You should go by plane, by bus, by ship when you go to another country.

5. You can avoid traffic jams when you go by tram, by trolleybus, by subway.

1. Tôi yêu / thích đi nghỉ / đi nghỉ mát.

2. Khi đi chơi xa, bạn nên chọn cho mình một phương tiện di chuyển phù hợp.

3. Nên chọn đò, tàu, phà khi du ngoạn sông nước.

4. Bạn nên đi máy bay, xe khách, tàu biển khi đến một quốc gia khác.

5. Bạn có thể tránh tắc đường khi đi xe điện, xe điện, xe điện ngầm.

Work in groups. Imagine that you are going on holiday. Choose holiday A or B. Which means of transport should you choose? Why? (Làm việc nhóm. Hãy tưởng tượng rằng bạn đang đi nghỉ. Chọn kỳ nghỉ A hoặc B. Bạn nên chọn phương tiện giao thông nào? Tại sao?)

Holiday A: You are in Việt Nam and you want to go to Bangkok, Thailand.

Holiday B: You are in Việt Nam and you want to go to Moscow, Russia.

Holiday A: I will go by ship because it's close from Viet Nam to Thai Lan and the price is cheaper.

Holiday B: I will go by plane because it's very far from Viet Nam to Moscow, Russia. And going by plane is the fastest means of transport. Moreover, it’s safer for me than going by other means of transport.

(Kỳ nghỉ A: Tôi sẽ đi bằng tàu biển vì từ Việt Nam đến Thái Lan gần và giá rẻ hơn.

Kỳ nghỉ B: Tôi sẽ đi máy bay vì từ Việt Nam đến Moscow, Nga rất xa. Và đi máy bay là phương tiện di chuyển nhanh nhất. Hơn nữa, tôi an toàn hơn so với đi bằng các phương tiện giao thông khác.)

I will choose go to Russia by plane because it is safer and faster than any other means of transport

(Tớ sẽ chọn đi Nga bằng máy bay vì đấy là cách an toàn và nhanh hơn bất cứ loại phương tiện giao thông nào khác.)

In my town, I often see many means of transport such as bicycles, motorbikes, cars, cyclos, coaches, buses, trains, boats, ships.

(Trong thị trấn của tôi, tôi thường thấy nhiều phương tiện giao thông như xe đạp, xe máy, ô tô, xích lô, xe khách, xe buýt, tàu hỏa, thuyền, tàu.)

Soạn Tiếng Anh 6 Unit 8: Project giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi trang 25 SGK Tiếng Anh 6 Kết nối tri thức với cuộc sống Tập 2 bài Unit 8: Sports and Games.

Soạn Unit 8 Sports and Games còn cung cấp thêm nhiều từ vựng khác nhau, thuộc chủ đề bài học giúp các em học sinh lớp 6 chuẩn bị bài tập tại nhà hiệu quả. Qua đó, giúp các em nắm vững được kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 6 - Global Success Tập 2. Mời các em cùng tải miễn phí bài viết dưới đây:

By the end of the lesson, sts will be able to

- talk about sports or games, some famous sports person