Có phải bạn đang tìm kiếm những câu nói hay bằng Tiếng Trung hay về cuộc sống, tình yêu hay những câu tạo động lực để đăng một status Tiếng Trung hoặc sử dụng trong thực tiễn giao tiếp tiếng Trung trong cuộc sống? Bài viết này tập hợp những câu nói hay bằng Tiếng Trung truyền cảm hứng sẽ là cuốn từ điển học tiếng Trung để bạn có thể làm hành trang mang theo bên mình.

Những Câu Nói Hay Về Biển Bằng Tiếng Anh Ý Nghĩa

1. The ocean stirs the heart, inspires the imagination and brings eternal joy to the soul. – Wyland

(Đại dương khuấy động trái tim, gây cảm hứng cho trí tưởng tượng và mang lại niềm vui bất diệt cho tâm hồn.)

2. As the ocean is never full of water, so is the heart never full of love.

(Như đại dương không bao giờ lấp đầy bởi nước, trái tim không bao giờ lấp đầy bởi tình yêu.)

3. In one drop of water are found all the secrets of all the oceans. – Kahlil Gibran

(Trong một giọt nước có thể tìm thấy tất cả bí mật của đại dương.)

4. Our knowledge is a little island in a great ocean of nonknowledge. – Isaac Bashevis Singer

(Hiểu biết của chúng ta như một hòn đảo nhỏ giữa đại dương mênh mông tri thức.)

5. To me, the sea is like a person — like a child that I’ve known a long time. It sounds crazy, I know, but when I swim in the sea I talk to it. I never feel alone when I’m out there. – Gertrude Ederle

(Đối với tôi, biển như một con người – như một đứa trẻ tôi quen biết từ lâu. Nghe thật điên rồ, tôi biết, nhưng khi tôi bơi trên biển, tôi nói chuyện với biển. Tôi chưa từng cảm thấy cô đơn khi tôi ở đó.)

6. Even the upper end of the river believes in the ocean. – William Stafford

(Ngay cả thượng nguồn của một dòng sông cũng tin tưởng vào đại dương.)

7. Eternity begins and ends with the ocean’s tides.

(Sự bất diệt bắt đầu và kết thúc bằng những con sóng đại dương.)

8. We ourselves feel that what we are doing is just a drop in the ocean. But the ocean would be less because of that missing drop. – Mẹ Teresa

(Chúng ta cảm thấy những gì chúng ta làm chỉ là một giọt nước trong đại dương. Nhưng đại dương sẽ ít đi nếu không có giọt nước ấy.)

9. You must not lose faith in humanity. Humanity is an ocean; if a few drops of the ocean are dirty, the ocean does not become dirty. – Mahatma Gandhi

(Bạn đừng mất niềm tin vào con người. Nhân loại là cả một đại dương, nếu vài giọt nước trong đại dương ấy bị bẩn thì cả đại dương cũng không thể bẩn được.)

10. We are like islands in the sea, separate on the surface but connected in the deep. – William James

(Chúng ta giống như những hòn đảo giữa biển khơi, chia cắt trên bề mặt nhưng kết nối dưới đáy sâu.)

1, Tin tưởng là biết ngoài kia là đại dương bởi mình nhìn thấy suối.

– Faith is knowing there is an ocean because you have seen a brook.

2, Người dân chài biết biển thật nguy hiểm và bão tố thật khủng khiếp, nhưng họ chưa bao giờ thấy những nguy hiểm đó là đủ để chùn chân ở lại bờ.

– The fishermen know that the sea is dangerous and the storm terrible, but they have never found these dangers sufficient reason for remaining ashore.

3, Rất dễ tin rằng mỗi chúng ta đều là một con sóng và quên đi rằng chúng ta cũng là cả đại dương.

– It is easy to believe we are each waves and forget we are also the ocean.

4, Biển lặng chẳng tạo nên thủy thủ tài ba.

– Smooth seas do not make skillful sailors.

5, Không bao giờ nên cho kẻ chỉ dong buồm lúc mọi nguy hiểm đã qua ra biển.

– He that will not sail till all dangers are over must never put to sea.

Tham khảo thêm bài viết: http://kissenglishcenter.com/nhung-cau-noi-tieng-anh-hay-ve-hoc-tap/

Trên đây là những thông tin về câu nói hay về biển bằng tiếng anh mà KISS English muốn đem đến cho bạn. Hy vọng bài viết này phù hợp và bổ ích với bạn. Chúc bạn có một buổi học vui vẻ và hiệu quả.

https://cafebiz.vn/kham-pha-phuong-phap-hoc-tieng-anh-thong-minh-40-cung-kiss-english-176221015111800713.chn

Tình yêu là thứ tình cảm thiêng liêng vĩ đại. Nó có thể đến từ gia đình, bạn bè, từ những người xung quanh hoặc đơn giản từ chính bản thân bạn. Đó là những thứ tình cảm đẹp, bền bỉ với thời gian. Có một thứ tình yêu đặc biệt hơn, mang theo cả niềm vui lẫn nỗi buồn, đó là tình yêu đôi lứa.

Những người sẽ và đang yêu luôn muốn dành tặng cho đối phương những lời yêu thương đẹp đẽ. Bài viết này sẽ giới thiệu những câu nói hay về tình yêu bằng tiếng Anh để bạn dành tặng cho người mà mình yêu thương

Những câu nói hay bằng Tiếng Trung về tình bạn

人生得一知己足矣,斯世当以同怀视之。 Rénshēng dé yī zhījǐ zú yǐ, sī shì dāng yǐ tóng huái shì zhī. Đời người được một tri kỉ là đủ rồi, xem như anh em ruột mà đối đãi nhau trên thế gian này vậy.   财富并非永久的朋友,朋友却是永久的财富。 Cáifù bìngfēi yǒngjiǔ de péngyou, péngyou què shì yǒngjiǔ de cáifù. Của cải không phải là người bạn vĩnh cửu, nhưng những người bạn lại chính là của cải vĩnh cửu.   友谊是鲜花,我们共同欣赏,编制成一个个美丽的花环。 Yǒuyì shì xiānhuā, wǒmen gòngtóng xīnshǎng, biānzhì chéng yí gè gè měilì de huāhuán. Tình bạn là những bông hoa tươi thắm, chúng ta cùng nhau thưởng thức và kết thành những vòng hoa thật đẹp.   人的生活离不开友谊,但要得到真正的友谊却是不容易的。友谊需要用忠诚去播种,用热情去灌溉。 Rén de shēnghuó lí bù kāi yǒuyì, dàn yào dédào zhēnzhèng de yǒuyì què shì bù róngyì de. Yǒuyì xūyào yòng zhōngchéng qù bōzhòng, yòng rèqíng qù guàngài. Cuộc sống con người không thể tách rời tình bạn, nhưng để có được tình bạn thực sự thì không dễ dàng. Tình bạn cần được gieo trồng bằng lòng trung thành và được tưới tiêu bằng lòng nhiệt huyết.   真正的友情,不是陪伴,而是奋发图强。等你受到伤害时,不是看着你在那里流泪哭泣,而是尽自己的所有去帮助你。 Zhēnzhèng de yǒuqíng, bú shì péibàn, ér shì fènfātúqiáng. Děng nǐ shòudào shānghài shí, bú shì kànzhe nǐ zài nàli liúlèi kūqì, ér shì jǐn zìjǐ de suǒyǒu qù bāngzhù nǐ. Tình bạn chân chính không phải là chỉ ở kề bên, mà là phấn đấu để trở nên mạnh mẽ. Khi bạn đau khổ, họ không đứng đó nhìn bạn khóc, mà sẽ cố gắng hết sức để giúp đỡ bạn.   没有彼此的敬重,友谊是不可能有的。友情最重要的不是接收爱,而是奉献爱。 Méiyou bǐcǐ de jìngzhòng, yǒuyì shì bù kěnéng yǒu de. Yǒuqíng zuì zhòngyào de bú shì jiēshōu ài, ér shì fèngxiàn ài. Nếu không có sự tôn trọng lẫn nhau, thì tình bạn không thể nào tồn tại được. Điều quan trọng nhất trong tình bạn không phải là nhận được tình yêu, mà là cho đi tình yêu.   真爱难得,真友情更难得。 Zhēn'ài nándé, zhēn yǒuqíng gèng nándé. Tình yêu đích thực đã hiếm có, tình bạn đích thực còn hiếm hơn.   友谊使你的快乐加倍,使你的悲伤分担。 Yǒuyì shǐ nǐ de kuàilè jiābèi, shǐ nǐ de bēishāng fēndān. Tình bạn nhân đôi niềm vui, và chia sẻ nỗi buồn.   好朋友很难找到,更难离弃,更不可能忘记。 Hǎo péngyou hěn nán zhǎodào, gèng nán líkāi, gèng bù kěnéng wàngjì. Những người bạn tốt thật khó để tìm thấy, càng khó để rời bỏ nhau, và càng không thể quên lãng nhau.   顺境结交朋友,逆境考验他们。 Shùnjìng jiéjiāo péngyou, nìjìng kǎoyàn tāmen. Sự giàu sang tạo nên bạn bè, sự khốn khó thử thách lòng họ.

V. Thành ngữ tiếng Anh hay về tình yêu

1. “Love me a little, love me long”

Tình càng say đắm càng chóng phai, thoang thoảng như hương nhài mà lại thơm lâu.

Yêu nhau thì yêu cả đường đi, còn ghét nhau thì ghét cả tông chi họ hàng.

3. “Believe in the spirit of love, it can heal everything in the world”

Hãy tin vào sức mạnh của tình yêu, nó có thể hàn gắn tất cả mọi thứ.

4. "You are fall in love with someone when you can not put into words how they make you feel”

Khi bạn không thể diễn tả bằng lời cảm giác khi ở bên ai đó, ấy là khi bạn đang yêu.

Yêu em/ anh từ cái nhìn đầu tiên.

6. “The apple of someone’s eye”

Em chính là người quan trọng nhất trong cuộc đời anh.

7. “There is no difference between a wise man and fool when they fall in love”

Khi đã yêu thì không có sự khác biệt giữa người thông minh và kẻ ngốc.

8. “The best way to go to a woman's heart is through her stomach”

Con đường ngắn nhất dẫn đến trái tim người phụ nữ là đi qua dạ dày của cô ấy

9. “Absence makes the heart grow fonder”

Khi yêu nhau càng xa nhau, càng nhớ nhau hơn.

10. “True beauty is in the eyes of the beholder”

Vẻ đẹp thật sự nằm trong mắt của những kẻ si tình.

Tình yêu thật sự không có giới hạn.

12. “It only takes a second to say that “Love you”, but it will take a lifetime to show you how much”

Chỉ mất có 1 giây để nói rằng anh yêu em, nhưng anh sẽ dành cả cuộc đời này để chứng minh điều đó.